Khách nước ngoài khi nhập cảnh vào Việt Nam với mục đích du lịch hoặc làm việc , nhưng lại muốn lưu trú lâu hơn tại Việt Nam mà không muốn phải xuất cảnh ra khỏi Việt Nam. Giải pháp tiện lợi và tiết kiệm thời gian nhất là gia hạn visa trong nước mà không cần xuất cảnh. Gia hạn visa áp dụng cho tất cả các quốc gia:
Afghanistan = A Phú Hãn(thủ đô: Kabul)
Albania (thủ đô: Tiran)
Algeria (thủ đô: Algiers)
Andorra (thủ đô: Andora la Vella)
Angola (thủ đô: Luanda)
Antigua and Barbuda (thủ đô: St. John's)
Argentina = Á Căn Đình (thủ đô: Buenos Aires)
Armenia (thủ đô: Yerevan)
Australia = Úc(thủ đô: Canberra)
Austria = Áo (thủ đô: Vienna)
Azerbaijan (thủ đô: Baku)
Bahamas (thủ đô: Nassau)
Bahrain (thủ đô: Al-Manmah)
Bangladesh (thủ đô: Dhaka)
Barbados (thủ đô: Bridgetown
Belarus (thủ đô: Mensk (Minsk)
Belgium = Bỉ (thủ đô: Brussels)
Belize (thủ đô: Belmopan)
Benin (thủ đô: Porto-Novo (chính thức); Cotonou (thủ đô trên thực tế))
Bhutan (thủ đô: Thimphu)
Bolivia (thủ đô: Sucre; thủ đô hành chính: La Paz)
Bosnia and Herzegovina (thủ đô: Sarajevo)
Botswana (thủ đô: Gaborone)
Brazil = Ba Tây (thủ đô: Brasilia)
Brunei Darussalam (thủ đô: Bandar Seri Begawan)
Bulgaria = Bảo Gia Lợi (thủ đô: Sofia)
Burkina Faso (thủ đô: Ouagadougou)
Burma (xem tên mới Myanmar)
Burundi (thủ đô: Bujumbura)
Cambodia = Cao Mên (thủ đô: Phnom Penh = Nam Vang)
Cameroon (thủ đô: Yaound)
Canada = Gia Nã Đại (thủ đô: Ottawa,[tỉnh bang Ontario])
Cape Verde (thủ đô: Praia)
Central African Republic = Cộng Hòa Trung Phi (thủ đô: Bangui)
Chad (thủ đô: N'Djamena)
Chile (thủ đô: Santiago)
China = Trung Hoa (thủ đô: Beijing (Bắc Kinh))
Colombia (thủ đô: Santafé de Bogotá)
Comoros (thủ đô: Moroni)
Congo, Republic of (thủ đô: Brazaville)
Congo, Democratic Republic of the* (thủ đô: Kinshasa. [*tên cũ: Zaire])
Costa Rica (thủ đô: San José)
Côte d'Ivoire [Ivory Coast] (thủ đô : Yamoussoukro (chính thức), Abdijan (hành chính) (kể từ 3/1983))
Croatia (thủ đô: Zagreb  
Cuba (thủ đô: Havana)
Cyprus (thủ đô:Lefkosia (Nicosia:ở trong phạm vi kiểm soát của c quyền)
Czech Republic = Cộng Hòa Tiệp (thủ đô: Prague)
Denmark = Đan Mạch (thủ đô: Copenhagen)
Djibouti (thủ đô: Djibouti)
Dominica (thủ đô: Roseau)
Dominican Republic (thủ đô: Santo Domingo)
Ecuador (thủ đô: Quito)
Egypt = Ai Cập (thủ đô: Cairo)
El Salvador (thủ đô: San Salvadore)
Equatorial Guinea (thủ đô: Malabo)
Eritrea (thủ đô: Asmara)
Estonia (thủ đô: Tallin)
Ethiopia (thủ đô: Addis Ababa)
Fiji (thủ đô: Suave (on Viti Levu)
Finland = Phần Lan (thủ đô:Helsinki)
France = Pháp (thủ đô: Paris)
Gabon (thủ đô: Libreville)
Gambia, The (thủ đô: Banjul)
Georgia (thủ đô: Tbilisi)
Germany = Đức (thủ đô: Berlin (thủ đô kể từ ngày 3/10/1990)
Ghana (thủ đô: Accra)
Greece = Hy Lạp (Athens)
Grenada (thủ đô: St. George's)
Guatemala (thủ đô: Guatemala City)
Guinea (thủ đô: Conakry)
Guinea-Bissau (thủ đô: Bissau)
Guyana (thủ đô: Georgetown)
Haiti (thủ đô: Port-au-Prince)
Honduras (thủ đô: Tegucigalpa)
Hungary = Hung (thủ đô:Budapest)
Iceland = Băng Đảo (thủ đô: Reykjavik)
India = Ấn Độ ((thủ đô: Delhi)
Indonesia = Nam Dương (thủ đô: Jakarta)
Iran = Ba Tư (thủ đô: Teheran)
Iraq (thủ đô: Baghdad)
Ireland = Ái Nhĩ Lan (thủ đô: Dublin)
Israel = Do Thái (thủ đô: Jerusalem)
Italy = Ý (thủ đô: Rome)
Jamaica (thủ đô: Kingston)
Japan = Nhật Bản (thủ đô: Tokyo)
Jordan (thủ đô: Amman)
Kazakhstan (thủ đô: Astana)
Kenya (thủ đô: Naibori)
Kiribati (thủ đô: Tarawa)
Korea, North = Triều Tiên = Bắc Triều Tiên (Bắc Hàn) (thủ đô: Pyongyang)
Korea, South = Đại Hàn = Nam Hàn (thủ đô: Seoul)
Kuwait (thủ đô: Kuwait)
Kyrgyzstan (thủ đô:Bishkek)
Laos = Lào (thủ đô: Vientiane = Vạn Tượng)
Latvia (thủ đô: Riga)
Lebanon (thủ đô: Beirut)
Lesotho (thủ đô: Maseru)
Liberia (thủ đô: Monrovia)
Libya (thủ đô:Tripoli)
Liechtenstein (thủ đô: Vaduz)
Lithuania (thủ đô: Vilnius)
Luxembourg = Lục Xâm Bảo (thủ đô: Luxembourg)
Macedonia (thủ đô: Skopje)
Madagascar (thủ đô: Antananarivo)
Malawi (thủ đô: Lilongwe)
Malaysia = Mã Lai Á = Mã Lai (thủ đô: Kuala Lumpur)
Maldives (thủ đô: Malé)
Mali (thủ đô: Bamako)
Malta (thủ đô: Valletta)
Marshall Islands (thủ đô: Marujo)
Mauritania (thủ đô: Nouakchott)
Mauritius (thủ đô: Port Louis)
Mexico = Mễ Tây Cơ (thủ đô: Mexico City)
Micronesia (thủ đô: Palikir)
Moldova (thủ đô: Chsinau)
Monaco (thủ đô: Monaco)
Mongolia = Mông Cổ (thủ đô: Ulan Bator)
Montenegro (thủ đô: Podgorica)* [vùng này còn đang có tranh chấp chính trị]
Morocco = Ma Rốc (thủ đô:Rabat)
Mozambique (thủ đô: Maputo)
Myanmar [tên cũ Burma] = Miến Điện (thủ đô: Rangoon [hay Yangon])
Namibia (thủ đô: Windhoek)
Nauru (thủ đô: Yaren)
Nepal (thủ đô: Kathamandu)
Netherlands, The = Hòa Lan (thủ đô: Amsterdam (chính thức); The Hague (thủ đô hành chính))
New Zealand = Tân Tây Lan (thủ đô:Wellington)
Nicaragua (thủ đô: Managua)
Niger (thủ đô: Niamey)
Nigeria (thủ đô: Abuja)
Norway = Na Uy (thủ đô: Oslo)
Oman (thủ đô: Muscat)
Pakistan = Hồi Quốc (thủ đô: Islamabad)
Palau (thủ đô: Koror)
Palestinian State* (thủ đô: chưa định)
Panama (thủ đô: Panama City)
Papua New Guinea (thủ đô: Port Moresby)
Paraguay (thủ đô: Asuncíon)
Peru (thủ đô: Lima)
Philippines, The = Phi Luật Tân (thủ đô: Manila)
Poland = Ba Lan (thủ đô: Warsaw)
Portugal = Bồ Đào Nha (thủ đô: Lisbon)
Qatar (thủ đô: Doha)
Romania = Lỗ Ma Ni (thủ đô: Bucharest)
Russia = Nga (thủ đô: Moscow)
Rwanda (thủ đô: Kigali)
St. Kitts and Nevis (thủ đô: Basseterre)
St. Lucia (thủ đô: Castries)
St. Vincent and The Grenadines (thủ đô: Kingstown)
Samoa (thủ đô: Apia)
San Marino (thủ đô: San Marino)
São Tomé and Príncipe (thủ đô: São Tomé)
Saudi Arabia (thủ đô: Riyadh)
Senegal (thủ đô: Dakar)
Serbia (thủ đô: Belgrade) [vùng nàu còn đang có tranh chấp ]
Seychelles (thủ đô: Victoria)
Sierra Leone (thủ đô: Freetown)
Singapore (thủ đô: Singapore)
Slovakia (thủ đô: Bratislava)
Slovenia (thủ đô: Ljubljana)
Solomon Islands (thủ đô: Honiara)
Somalia (thủ đô: Mogadishu)
South Africa = Cộng Hòa Nam Phi (thủ đô: Petroria (thủ đô hành pháp), Cape Town (thủ đô tư pháp)
Spain = Tây Ban Nha (thủ đô: Madrid)
Sri Lanka = Tích Lan (thủ đô: Jayawardenepura Kotte
Sudan (thủ đô: Khartoum)
Suriname (thủ đô: Paramaribo)
Swaziland (thủ đô: Mbabane)
Sweden = Thụy Điển (thủ đô: Stockholm)
Switzerland = Thụy Sĩ (thủ đô: Bern)
Syria (thủ đô: Damacus)
Taiwan = Đài Loan (thủ đô: Taipei (Đài bắc))
Tajikistan (thủ đô: Dushanbe)
Tanzania (thủ đô: Dar es Salaam (thủ đô hành chính);Dodoma (thủ đô chính thức)
Thailand = Thái Lan (thủ đô: Bangkok)
Togo (thủ đô: Lomé)
Tonga (thủ đô: Nuku'alofa)
Trinidad and Tobago (thủ đô: Port-of-Spain)
Tunisia (thủ đô: Tunis)
Turkey = Thổ Nhĩ Kỳ (thủ đô: Ankara)
Turkmenistan (thủ đô: Ashgabat)
Tuvalu (thủ đô: Funafuti)
Uganda (thủ đô: Kampala)
Ukraine (thủ đô: Kyiv hay Kiev)
United Arab Emirates (thủ đô: Abu Dhabi)
United Kingdom = Anh quốc (thủ đô: London)
United States = Hoa Kỳ (thủ đô: Washington, D.C.)
Uruguay (thủ đô: Montevideo)
Uzbekistan (thủ đô: Tashkent)
Vanuatu (thủ đô: Port Vila)
Vatican City (Holy See) = Toà Thánh Vatican
Venezuela (thủ đô: Caracas)
Vietnam = Việt Nam (thủ đô: Hà Nội)
Western Sahara (thủ đô:El Aaiun)
Yemen, Republic of (thủ đô: Sanaá)
Yugoslavia* = Nam Tư (thủ đô: Belgrade) [*xem Serbia : vùng này còn đang tranh chấp ]
Zaire [xem tên mới Congo, Democratic Republic of]
Zambia (thủ đô: Lusaka)
Zimbabwe (thủ đô: Harare)
áp dụng cho tất cả các tỉnh, thành phố:
thành phố:
Cần Thơ,Đà Nẵng,Hải Phòng,Hà Nội,TP HCM
tỉnh:
1 An Giang
2 Bà Rịa-Vũng Tàu
3 Bạc Liêu
4 Bắc Kạn
5 Bắc Giang
6 Bắc Ninh
7 Bến Tre
8 Bình Dương
9 Bình Định
10 Bình Phước
11 Bình Thuận
12 Cà Mau
13 Cao Bằng
14 Cần Thơ (TP)
15 Đà Nẵng (TP)
16 Đắk Lắk
17 Đắk Nông
18 Điện Biên
19 Đồng Nai
20 Đồng Tháp
21 Gia Lai
22 Hà Giang
23 Hà Nam
24 Hà Nội (TP)
25 Hà Tây
26 Hà Tĩnh
27 Hải Dương
28 Hải Phòng (TP)
29 Hòa Bình
30 Hồ Chí Minh (TP)
31 Hậu Giang
32 Hưng Yên
33 Khánh Hòa
34 Kiên Giang
35 Kon Tum
36 Lai Châu
37 Lào Cai
38 Lạng Sơn
39 Lâm Đồng
40 Long An
41 Nam Định
42 Nghệ An
43 Ninh Bình
44 Ninh Thuận
45 Phú Thọ
46 Phú Yên
47 Quảng Bình
48 Quảng Nam
49 Quảng Ngãi
50 Quảng Ninh
51 Quảng Trị
52 Sóc Trăng
53 Sơn La
54 Tây Ninh
55 Thái Bình
56 Thái Nguyên
57 Thanh Hóa
58 Thừa Thiên - Huế
59 Tiền Giang
60 Trà Vinh
61 Tuyên Quang
62 Vĩnh Long
63 Vĩnh Phúc
64 Yên Bái
Các loại gia hạn lưu trú phổ thông cho VISA du lịch là:
- Gia hạn visa Du lịch 1 tháng 1 lần: khách được gia hạn lưu trú lại thêm một tháng
- Gia hạn visa du lịch 3 tháng 1 lần: khách được gia hạn lưu trú lại Việt năm thêm ba tháng
- Cấp mới visa du lịch 3 tháng nhiều lần: khách được gia hạn lưu trú thêm ba tháng, và được xuất nhập cảnh nhiều lần vào Việt Nam.
Các loại gia hạn lưu trú cho VISA thương mại (ký hiệu: DN, LĐ, LV)
- Gia hạn visa Thương Mại 1 tháng 1 lần: khách được gia hạn lưu trú lại thêm một tháng
- Gia hạn visa Thương Mại 3 tháng 1 lần: khách được gia hạn lưu trú lại Việt năm thêm ba tháng
- Cấp mới visa Thương Mại 3 tháng nhiều lần: khách được gia hạn lưu trú thêm ba tháng, và được xuất nhập cảnh nhiều lần vào Việt Nam.
- Cấp mới visa Thương Mại 6 tháng nhiều lần: khách được gia hạn lưu trú thêm sáu tháng, và được xuất nhập cảnh nhiều lần vào Việt Nam
- Cấp mới visa Thương Mại 1 năm nhiều lần: khách được gia hạn lưu trú thêm sáu tháng, và được xuất nhập cảnh nhiều lần vào Việt Nam
chuyển hướng từ google.com.vn